Những câu trắc nghiệm bám sát bài cô dạy và sách cô giới thiệu mua.
Bài đầu tiên: AMIP
2. Đơn bào trong đường sinh dục có thể tìm thấy :
A. E. coli-------------- C. Trichomonas vaginalis
B. E. histolytica----- D. E. gingivalis
3. Đơn bào ký sinh ở hành tá tràng có thể tìm thấy :
A. E. coli-------------- C. Trichomonas vaginalis
B. E. histolytica ----- D. Giardia lamblia
4. Đơn bào gây viêm đường mật có thể tìm thấy :
A. E. coli-------------- C. Trichomonas vaginalis
B. E. histolytica ----- D. Giardia lamblia
5. Vị trí thường gặp nhất của E.histolytica gây ra hội chứng lỵ là:
A. Ruột non--------- C. Đại tràng sigma và trực tràng
B. Phổi--------------- D. Gan
6. E. histolytica thường gây áp xe ở :
A. Ruột non--------- C. Não
B. Phổi--------------- D. Gan
7. Đơn bào nào gây áp xe gan:
A. Giardia intestinalis---- C. Trichomonas vaginalis
B. Balantidium coli-------- D. E.histolytica
8. Ăn rau sống không sạch người ta không thể bị nhiễm ký sinh trùng nào sau đây:
A. Giardia intestinalis----- C. Trichomonas vaginalis
B. Balantidium coli--------- D. E.histolytica
9. Đơn bào cử động bằng chân giả là:
A. Giardia intestinalis------ C. Trypanosoma
B. Balantidium coli---------- D. E.histolytica
11. Metronidazol chủ yếu dùng để điều trị bệnh do:
A. Toxoplasma-------------- C. Leishmania
B. Trypanosoma------------ D. E.histolytica
15. Người không thể nhiễm đơn bào nào sau đây qua đường ăn uống:
A. Giardia intestinalis------ C. Trichomonas vaginalis
B. Balantidium coli---------- D. E.histolytica
16. Phương pháp chẩn đoán áp xe gan do amip có độ chính xác cao nhất là:
A. Xét nghiệm phân tìm amip-------- C. Phản ứng miễn dịch đặc hiệu.
B. Chụp thuốc cản quang.------------ D. Công thức máu.
18. Yếu tố nào sau đây không thể làm lây truyền bệnh lỵ amip:
A. Thể hoạt động của E. histolytica ở ngoại cảnh.
B. Thực phẩm bị nhiễm bào nang.
C. Phân người bệnh có nhiều bào nang.
D. Tay bẩn mang bào nang.
20. áp xe gan amip là do:
A. Nhiễm trùng đường máu.
B. Ký sinh trùng từ đường ruột vào đường mật.
C. Ký sinh trùng xâm nhập vào động mạch và đi tới gan.
D. Ký sinh trùng xâm nhập qua thành ruột, vào đường tĩnh mạch, theo tĩnh mạch cửa lên gan .
21. Thể nào của lỵ amip sau có thể chuyển sang thể bào nang:
A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
B. Thể trứng nang
C. Thể hoạt động ở ngoài ngoại cảnh.
D. Thể minuta. (thể hoạt động không ăn hồng cầu)
22.Khi phân có máu tươi, chất nhầy phải tập trung tìm:
A. Thể hoạt động không ăn hồng cầu
B. Thể tiền kén.
C. Thể hoạt động ăn hồng cầu.
D. Tiểu thể
23.Xét nghiệm dịch áp xe gan thường thấy thể nào sau:
A. Thể hoạt động không ăn hồng cầu
B. Bào nang 4 nhân
C. Thể hoạt động ăn hồng cầu.
D. Bào nang 2 nhân
24. Hội chứng lỵ cổ điển gồn các triệu chứng sau:
A. Đau bụng, nôn, đi cầu phân nhầy máu
B. Đau quặn bụng, mót rặn, phân nhầy máu mủ
C. Đau quặn bụng, phân đen như bã cà phê, đau hạ sườn phải.
D. Đau quặn bụng, tiêu chảy, sốt.
26. Các tổn thương do amip ruột thường hay khu trú nhất ở:
A. Manh tràng
B. Đại tràng sigma.
C. Hổng tràng.
D. Manh tràng và đại tràng sigma .
27. Viêm gan do amip thường hay khu trú ở:
A. Thùy gan phải
B. Thùy gan trái.
C. Giữa thùy gan trái và phải.
D. Phần trái của thùy gan phải.
28. Áp xe gan do amip là hậu quả của quá trình:
A. Viêm lan tỏa
B. Hoại tử.
C. ổ mủ.
D. Viêm - nốt hoại tử - ổ áp xe lớn .
29. Áp xe phổi thứ phát sau áp xe gan do amip có đặc điểm sau:
A. Xảy ra ở đáy phổi trái.
B. Thường gây xẹp phổi
C. Xảy ra ở đáy phổi phải
D. Xảy ra ở đáy phổi phải, lúc đầu có phản ứng viêm phổi và màng phổi.
ĐÁP ÁN
2c
3d
4d
5c
6d
7d
8c
9d
11d
15c
16c
18a
20d
21d
22c
23c
24b
26d
27a
28d
29d