LỚP ĐIỀU DƯỠNG DD10LTDK
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

LỚP ĐIỀU DƯỠNG DD10LTDK

HÃY CHIA SẺ NHỮNG GÌ BẠN BIẾT - BẠN SẼ NHẬN LẠI NHIỀU HƠN BẠN NGHĨ
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

 

 Phần II. Chi dưới

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 278
Join date : 20/11/2011
Age : 41
Đến từ : TPHCM

Phần II. Chi dưới Empty
Bài gửiTiêu đề: Phần II. Chi dưới   Phần II. Chi dưới Icon_minitimeMon Dec 19, 2011 1:44 pm

1. Xương chi dưới: Kể tên và nói vị trí xương chi dưới
- Khung chậu: 2 xương chậu, xương cùng, xương cụt
- Đùi: xương đùi, xương bánh chè
- Cẳng chân: xương chày, xương mác (chày trong, mác ngoài)
- Bàn chân: xương cổ chân 7 xương: hàng sau: sên, gót, hàng trước: ghe, hộp, chêm trong, chêm giữa, chêm ngoài

2. Vùng mông
a. Kể tên các lớp cơ vùng mông. Chú ý hình cơ vùng mông (lớp sâu) và vùng đùi sau
- Lớp nông: cơ mông lớn, cơ căng mạc đùi
- Lớp giữa: cơ mông nhỡ, cơ hình lê
- Lớp sâu: cơ mông bé, cơ bịt trong, cơ sinh đôi trên, cơ vuông đùi, cơ bịt ngoài
b. Mô tả TK ngồi và giải thích vùng tiêm mông an toàn
TK ngồi là TK lớn nhất của cơ thể, chi phối cảm giác và vận động phần lớn chi dưới, gồm 2 thành phần:
- TK chày xuất phát từ nhánh trước của TK thắt lưng 4, 5 và cùng 1, 2, 3
- TK mác chung xuất phát từ nhánh trước TK thắt lưng 4, 5 và cùng 1, 2
2 thành phần này được bọc trong một bao chung và chỉ tách xa nhau ở vùng kheo. Đôi khi chúng chia rất sớm, sẽ có 1 thành phần xuyên qua cơ hình lê hay thậm chí nằm ở trên cơ hình lê
Ở vùng mông TK ngồi đi ở bờ dưới cơ hình lê, trước cơ mông lớn và sau nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển.
Sau TK ngồi có TK bì đùi sau
Phía trong TK ngồi có bó mạch TK mông dưới và bó mạch TK bẹn
Ở vùng mông TK ngồi không cho nhánh vận động hay cảm giác
Trên da, đường đi của TK ngồi là đường nối của:
- Điểm A: 1/3 trên và 1/3 giữa của đường nối từ gai chậu sau trên
- Điểm B: điểm giữa của đường nối từ ụ ngồi đến mấu chuyển to (điểm Valleix)
- Điểm C: góc trên của trám kheo
Vùng tiêm mông an toàn
- Ở 1/3 trên ngoài đường nối từ gai chậu trước trên đến gốc rãnh gian mông
- Vẽ 1 đường cách đường giữa 3-4 khoát ngón tay, thẳng góc xuống dường ngang rãnh gian mông và chia mông làm 4 khu. Khu trên ngoài là khu tiêm mông an toàn vì tránh được mạch máu và TK lớn (như TK ngồi, mạch và TK mông, bó mạch TK dưới và bó mạch thẹn)

3. Vùng đùi
a. Kể tên theo lớp các cơ vùng đùi trước:
- Khu cơ đùi trước: cơ may, cơ tứ đầu đùi, cơ thắt lưng – chậu
- Khu cơ đùi trong:
+ Lớp nông: cơ thon, cơ lược, cơ khép dài
+ Lớp giữa: cơ khép ngắn
+ Lớp sâu: cơ khép lớn
b. Kể tên theo lớp các cơ vùng đùi sau. Chú ý hình.
- Lớp nông: đầu dài Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân
- Lớp sâu: đầu ngắn Cơ nhị đầu đùi, cơ bám màng
c. Kể tên mạch máu và TK của vùng đùi trước
- Lớp nông: TK nông (nhánh đùi của TK SD đùi, TK chậu bẹn, TK bì đùi ngoài, nhánh bì trước của TK đùi, nhánh bì của TK bịt), ĐM nông (ĐM thượng vị nông, ĐM mũ chậu nông, ĐM thẹn ngoài), TM nông (TM hiển lớn, TM đi kèm theo các ĐM nông)
- Lớp sâu: ĐM đùi, ĐM bịt, TM đùi, TK đùi, TK bịt
d. Kể tên mạch máu và TK của vùng đùi sau
- ĐM mông dưới
- Các ĐM xuyên: các nhánh xuyên của ĐM đùi sâu nối với ĐM mông dưới và ĐM mũ đùi ngoài
- TK ngồi

4. Vùng cẳng chân
a. Kể tên các lớp cơ của vùng cẳng chân trước
- Khu cơ trước: cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi các ngón chân dài, cơ mác ba
- Khu cơ ngoài: cơ mác dài, cơ mác ngắn
b. Kể tên các lớp cơ của vùng cẳng chân sau
- Lớp nông: cơ tam đầu cẳng chân, cơ gan chân, cơ bụng chân, cơ dép, cơ gan chân (mảnh, có thể ko có)
- Lớp sâu: cơ kheo, cơ gấp ngón cái dài, cơ chày sau, cơ gấp các ngón chân dài, cơ chày sau
c. Kể tên các mạch máu và TK của vùng cẳng chân trước. Chú ý hình các nhánh ĐM ở cẳng chân
- Lớp nông: TK nông ( TK hiển, TK mác nông), TM nông (TM hiển lớn)
- Lớp sâu: ĐM chày trước, TM chày trước, TK mác sâu, TK mác nông
d. Kể tên các mạch máu và TK của vùng cẳng chân sau. Chú ý hình các nhánh ĐM ở cẳng chân
- Lớp nông: TK bì đùi sau, TK bắp chân, TM nông (TM hiển bé)
- Lớp sâu: ĐM chày sau, ĐM mác, TM sâu (TM chày sau, TM mác), TK chày
Về Đầu Trang Go down
https://dieuduonglienthong10.forumvi.com
 
Phần II. Chi dưới
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Phần III. Đầu - mặt - cổ
» Phần I: Chi trên
» Phần IV. Ngực - bụng - TK trung ương

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
LỚP ĐIỀU DƯỠNG DD10LTDK :: MÔN HỌC :: Giải Phẫu-
Chuyển đến