LỚP ĐIỀU DƯỠNG DD10LTDK
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

LỚP ĐIỀU DƯỠNG DD10LTDK

HÃY CHIA SẺ NHỮNG GÌ BẠN BIẾT - BẠN SẼ NHẬN LẠI NHIỀU HƠN BẠN NGHĨ
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

 

 Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 278
Join date : 20/11/2011
Age : 41
Đến từ : TPHCM

Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Empty
Bài gửiTiêu đề: Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm   Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Icon_minitimeWed Oct 31, 2012 8:07 am

Những câu trắc nghiệm này mình tìm được ở trên mạng chứ không phải tài liệu của thầy. Dành để các bạn tham khảo, chỉ bài số 1 thôi nghen

HỌC THUYẾT ÂM DƯƠNG
1. Biểu hiện nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với thuộc tính âm dương:
A. Hưng phấn thuộc dương, ức chế thuộc âm
@B. Đất thuộc dương, trời thuộc âm
C. Ngày thuộc dương, đất thuộc âm
D. Mùa hạ thuộc dương, mùa đông thuộc âm
2. Sự phân định thuộc tính âm dương về mặt tổ chức học cơ thể bao gồm các mục sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Ngũ tạng thuộc âm
B. Lục phủ thuộc dương
@C. Lưng thuộc âm, ngực thuộc dương
D. Khí thuộc dương, huyết thuộc âm
3. Theo quan điểm của Y học cổ truyền, bệnh tật phát sinh là do các yếu tố dưới đây,
NGOẠI TRỪ:
A. Âm dương đối lập mất cân bằng
B. Âm dương không hỗ căn
@C. Âm dương cân bằng
D. Âm dương không tiêu trưởng
4. Bệnh hàn dùng thuốc ấm nóng, bệnh nhiệt dùng thuốc mát lạnh. Hư thì bổ, thực thì tả,
nguyên tắc điều trị này dựa vào quy luật nào của học thuyết âm dương:
@A. Âm dương đối lập
B. Âm dương hồ căn
C. Âm dương tiêu trưởng
D. Âm dương bình hành
5. Âm dương đối lập KHÔNG BAO HÀM nghĩa nào dưới đây:
A. Âm dương mâu thuẫn
B Âm dương chế ước
C Vừa đối lập vừa thống nhất
@D.Âm dương đối lập tuyệt đối
6. Âm dương hỗ căn bao gồm các nghĩa sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Âm dương nương tựa vào nhau
B. Dương lấy âm làm nền tảng
C. Âm lấy dương làm gốc
@D. Âm dương luôn đơn độc phát triển
7. Âm dương tiêu trưởng bao gồm các nghĩa sau đây, NGOẠI TRỪ:
@A. Âm dương luôn chế ước lẫn nhau
B. Âm dương chuyển hoá lẫn nhau
C. Âm dương không cố định mà luôn biến động không ngừng
D. Khi âm tiêu thì dương trưởng, khi dương tiêu thì âm trưởng
8. Âm dương bình hành KHÔNG BAO HÀM nghĩa nào dưới đây:
A. Âm dương bình hành nghĩa là cân bằng nhau
B. Âm dương bình hành trong sự tiêu trưởng
C. Âm dương đối lập trong thế bình hành
@D. Âm dương nương tựa vào nhau
3
9. Chữa sốt cao cần dùng những vị thuốc có tính hàn lương, là dựa vào qui luật nào
của học thuyết âm dương:
@A. Đối lập
B. Hỗ căn
C. Tiêu trưởng
D. Bình hành
10. Sự phân định thuộc tính âm trong cơ thể gồm có các bộ phận sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Các tạng
B. Các kinh âm
@C. Phần biểu
D. Tinh, huyết, dịch
11. Sự phân định thuộc tính dương trong cơ thể gồm có các bộ phận sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Các phủ
B. Các kinh dương
@C. Các tạng
D. Khí, thần, vệ khí
12. Những thuộc tính sau thuộc âm, NGOẠI TRỪ:
A. Bên trong
B. Tích tụ
C. Bên dưới
@D. Vận động
13. Những thuộc tính sau thuộc dương, NGOẠI TRỪ:
@A. Bên trong
B. Bên phải
C. Phân tán
D. Bên ngoài
14. Cặp phạm trù "Trong dương có âm. Trong âm có dương" nằm trong quy luật nào
của học thuyết âm dương:
A. Âm dương đối lập
@B. Âm dương hỗ căn
C. Âm dương tiêu trưởng
C. Âm dương bình hành
15. Cặp phạm trù "thật, giả” được giải thích dựa vào quy luật nào của học thuyết
âm dương:
A. Âm dương hỗ căn
B. Âm dương bình hành
@C. Âm dương tiêu trưởng
D. Âm dương đối lập
16. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính âm:
A: Tỳ
B. Phế
C. Thận
@D. Bàng quang
17. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC thuộc tính dương:
A. Đại trường
B. Tiểu trường
4
C. Đởm
@D. Tỳ
18. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC triệu chứng âm thắng:
A. Trong người thấy lạnh, ỉa chảy
B. Chân tay lạnh, sợ lạnh
C. Rêu lưỡi trắng dày, chất lưỡi nhợt
@D. Mạch trầm vô lực
19. Người bệnh bị nhiễm trùng, sốt thuộc chứng nào dưới đây:
A. Âm chứng
@B. Dương chứng
C. Âm hư
D. Dương hư
20. Tạng thận thuộc âm, nhưng trong tạng thận lại có thận âm và thận dương. Dựa vào
qui luật nào của học thuyết âm dương để giải thích khái niệm này:
A. Đối lập
@B. Hỗ căn
C. Tiêu trưởng
D. Bình hành
21. Bệnh nhân bị nhiễm trùng, nhiễm độc nhưng trên lâm sàng lại biểu hiện chân tay
lạnh, rét run...Tình trạng bệnh lý này thuộc chứng bệnh nào dưới đây:
A. Chân hàn giả nhiệt
@B. Chân nhiệt giả hàn
C. Chứng hàn
D. Chứng nhiệt
22. Âm thắng (âm thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cơ thể thấy lạnh, sợ lạnh
B. Đi ngoài phân lỏng, nát
@C. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch xác
D. Rêu lưỡi trắng, dày, mạch trì
23. Dương thắng (dương thịnh) bao gồm các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Sốt, khát nước, mạch xác hữu lực
B. Chân tay nóng, nước tiểu vàng
C. Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
@D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng, mạch trì
24. Âm hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chất lưỡi đỏ, không có rêu
B. Môi khô, miệng khát
C. Lòng bàn tay, bàn chân và ngực nóng
@D. Sốt cao, mạch xác, rêu lưỡi vàng
25. Dương hư bao gồm những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chân tay lạnh, sợ lạnh
B. Liệt dương, mạch trầm vô lực
C. Ngũ canh tả (ỉa chảy buổi sáng sớm)
@D. Chất lưỡi nhợt, rêu lưỡi vàng
26. Hội chứng bệnh nào dưới đây là do mất cân bằng âm dương:
A. Âm hư sinh nội hàn
5
B. Dương hư sinh nội nhiệt
C. Âm thắng sinh ngoại hàn
@D. Dương thắng sinh ngoại nhiệt
27. Cặp phạm trù "âm cực tất sinh dương, dương cực tất sinh âm" là nằm trong
quy luật nào của học thuyết âm dương:
A. Âm dương bình hành
B. Âm dương hỗ căn
@C. Âm dương tiêu trưởng
D. Âm dương đối lập
28. Sốt cao kéo dài làm cho tân dịch bị hao tổn, có thể dùng quy luật nào của học
thuyết âm dương dưới đây để giải thích:
@A. Âm dương đối lập, chế ước
B. Âm dương hỗ căn
C. Âm dương tiêu trưởng
D. Âm dương cân bằng
29. Bệnh nhân sốt nhẹ về chiều đêm, ho khan, môi miệng khô, họng ráo khát, gò má
đỏ, ra mồ hôi trộm, lòng bàn tay, bàn chân nóng, bứt rứt khó ngủ, lưỡi đỏ, mạch tế
sác là biểu hiện của chứng bệnh nào nào dưới đây:
A. Dương thịnh sinh ngoại nhiệt
B. Dương hư sinh ngoại hàn
C. Âm thịnh sinh nội hàn
@D. Âm hư sinh nội nhiệt
30. Trường hợp bệnh nhân bị chứng thực hàn hoặc dương hư sinh hàn, anh chị
chọn các vị thuốc có tính gì để điều trị:
@A. Tính ôn ấm
B. Tính hàn lương
C. Tính hàn
D. Vị cay tính mát
31. Phát hiện một lựa chọn dùng thuốc SAI với chứng bệnh:
A. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương dược
@B. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện nhiệt, điều trị bằng dương
dược
C. Gốc bệnh là nhiệt, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng âm dược
D. Gốc bệnh là hàn, triệu chứng bệnh biểu hiện hàn, điều trị bằng dương dược
HỌC THUYẾT NGŨ HÀNH
32. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành mộc:
A. Can
B. Mắt
C. Đởm
@D. Cơ nhục
33. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành hỏa:
A. Tâm
@B. Đại trường
C. Lưỡi
6
D. Mạch
34. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thổ:
A. Tỳ
B. Vị
C. Cơ nhục
@D. Lưỡi
35. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành kim:
A. Đại trường
@B. Môi miệng
C. Da lông
D. Mũi
36. Mục nào dưới đây KHÔNG THUỘC hành thủy:
@A. Đại trường
B. Bàng quang
C. Xương tuỷ
D. Môi miệng
37. Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương sinh:
A. Mộc sinh hoả
@B. Hoả sinh kim
C. Kim sinh thuỷ
D. Thuỷ sinh mộc
38. Mục nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG với mối quan hệ tương khắc:
A. Can khắc Tỳ
@B. Tỳ khắc Phế
C. Phế khắc Can
D. Thận khắc Tâm
39. Có một ý SAI trong các câu sau :
@A. Màu xanh thuộc hành hỏa
B. Màu vàng thuộc hành thổ
C. Màu trắng thuộc hành kim
D. Màu đen thuộc hành thủy
40. Có một ý SAI trong các câu sau :
A. Vị đắng thuộc hành hỏa
B. Vị ngọt thuộc hành thổ
@C. Vị chua thuộc hành kim
D. Vị mặn thuộc hành thủy
41. Có một ý SAI trong các câu sau :
A. Tạng can thuộc hành mộc
B. Tạng tỳ thuộc hành thổ
C. Tạng phế thuộc hành kim
@D. Tạng tâm thuộc hành thủy
42. Có một ý SAI trong các câu sau :
A. Phủ tiểu trường thuộc hành hỏa
@B. Phủ bàng quang thuộc hành thổ
C. Phủ đại trường thuộc hành kim
D. Phủ đởm thuộc hành mộc
7
43. Có một ý SAI trong các câu sau :
A. Phương tây thuộc hành kim
B. Phương nam thuộc hành hỏa
@C. Phương đông thuộc hành thổ
D. Phương bắc thuộc hành thủy
44. Chỉ ra sự liên quan SAI giữa ngũ tạng và ngũ thể trong cơ thể:
A. Tâm chủ huyết mạch
@B. Tỳ chủ môi miệng
C. Can chủ cân
D. Phế chủ bì mao
45. Có một lựa chọn SAI khi sao tẩm thuốc quy kinh theo ý muốn:
A. Muốn thuốc vào phế, thường sao tẩm với nước gừng
B. Muốn thuốc vào can, thường sao tẩm với nước dấm
C. Muốn thuốc vào thận, thường sao tẩm với nước muối nhạt
@D. Muốn thuốc vào tâm, thường sao tẩm với mật ong
46. Căn cứ vào ngũ hành, nếu dùng quá nhiều vị ngọt thì sẽ ảnh hưởng đến chức
năng tạng nào dưới đây:
A. Tâm
B. Can
@C. Tỳ
D. Phế
47. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG với sự quy nạp của các tạng với ngũ hành:
A. Tạng thận thuộc hành thuỷ
B. Tạng can thuộc hành mộc
@C. Tạng phế thuộc hành thổ
D. Tạng tâm thuộc hành hoả
48. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các phủ với ngũ hành:
@A. Đởm thuộc hành kim
B. Tiểu trường thuộc hành hoả
C. Bàng quang thuộc hành thuỷ
D. Vị thuộc hành thổ
49. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các khiếu với ngũ hành:
A. Mũi thuộc hành kim
B. Môi miệng thuộc hành thổ
C. Tai thuộc hành thuỷ
@D. Mắt thuộc hành hoả
50. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về sự quy nạp của các thể với ngũ hành:
A. Da lông thuộc hành kim
B. Cơ nhục thuộc hành thổ
C. Xương tuỷ thuộc hành thuỷ
@D. Mạch thuộc hành mộc
51. Màu sắc và mùi vị nào dưới đây quy nạp KHÔNG ĐÚNG vào tạng phủ:
A. Vị thuốc có màu đỏ, vị đắng quy vào tạng tâm
B. Vị thuốc có màu xanh, vị chua quy vào tạng can
C. Vị thuốc có màu trắng, vị cay quy vào tạng phế
@D. Vị thuốc có màu vàng, vị ngọt quy vào tạng thận
8
52. Bệnh nhân mắc bệnh thuộc biểu chứng, cần chăm sóc theo những nội dung sau
đây, NGOẠI TRỪ:
A. Dùng các vị thuốc làm cho ra mồ hôi
B. Cho ăn cháo hành, tía tô giải cảm
C. Xông hơi các loại lá có tinh dầu, kháng sinh
@D. Không nên đánh gió cho bệnh nhân
53. Ngũ hành tương sinh bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪ:
A. Là mối quan hệ “mẫu tử”
B. Là động lực thúc đẩy
C. Tạo điều kiện cho nhau phát triển
@D. Bị điều tiết lẫn nhau
54. Ngũ hành tương khắc bao gồm các nghĩa sau, NGOẠI TRỪ:
A. Sự giám sát lẫn nhau
@B. Là động lực thúc đẩy
C. Sự kiềm chế không để phát triển quá mức
D. Sự cạnh tranh lẫn nhau
55. Sự kiềm chế quá mức làm cho hành bị khắc không hoàn thành được chức năng
của mình thuộc mối quan hệ nào dưới đây:
A. Tương sinh
@B. Tương Thừa
C. Tương khắc
D. Tương vũ
56. Hành khắc quá yếu, để hành bị khắc chống đối lại thuộc mối quan hệ nào dưới đây:
A. Tương khắc
B. Tương sinh
C. Tương thừa
@D. Tương vũ
57. Ứng dụng ngũ hành trong điều trị, tạng Phế hư thì phải bổ vào tạng nào dưới đây:
A. Thận
B. Phế
C. Can
@D. Tỳ
58. Bệnh lý do mối quan hệ tương thừa, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chính:
A. Hành sinh ra nó
B. Hành nó sinh ra
@C. Hành khắc nó
D. Hành nó khắc
59. Bệnh lý do mối quan hệ tương vũ, khi điều trị cần phải can thiệp vào hành nào là chính:
A. Hành sinh ra nó
B. Hành nó sinh ra
C. Hành khắc nó
@D. Hành nó khắc
60. Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dạ dày hành tá tràng là do cơ chế phát sinh bệnh
nào dưới đây:
A. Tương sinh
B. Tương khắc
9
@C. Tương thừa
D. Tương vũ
61. Nguyên tắc điều trị "con hư bổ mẹ, mẹ thực tả con" là dựa trên mối quan hệ nào
dưới đây:
@A. Ngũ hành tương sinh
B. Ngũ hành tương khắc
C. Ngũ hành tương thừa
D. Ngũ hành tương vũ
62. Ỉa chảy kéo dài do Tỳ hư, dẫn đến phù do thiếu dinh dưỡng. Bệnh do mối quan hệ
chuyển biến nào dưới đây gây ra:
A. Do Can khắc Tỳ quá mạnh
@B. Do Thận (thủy) tương vũ lại Tỳ (thổ)
C. Do Phế (kim) tương vũ lại Tâm (hỏa)
D. Do Phế (kim) không sinh ra Thận (thủy)
63. Trường hợp phù do thuỷ vũ thổ (Thận thuỷ phản vũ Tỳ thổ) lựa chọn phép điều trị
nào dưới đây là thích hợp:
A. Lợi tiểu tiêu phù
@B. Kiện tỳ là chính
C. Bổ thận là chính
D. Thanh nhiệt tiểu trường
64. Dựa vào quan hệ ngũ hành tạng Can hư thì phải bổ vào tạng nào dưới đây:
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
@D. Thận
65. Nội dung nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi dựa vào ngũ sắc để gợi ý trong chẩn đoán:
A. Da xanh thuộc mộc, bệnh thuộc tạng can, do phong
B. Da vàng thuộc thổ, bệnh thuộc tạng tỳ, do thấp
@C. Da trắng thuộc kim, bệnh thuộc tạng tâm, do nhiệt
D. Da xạm đen thuộc thủy, bệnh thuộc tạng thận, do hàn
66. Nhân viên điều dưỡng cần thực hiện tốt những nội dung sau, NGOẠI TRỪ :
A. Nắm vững diễn biến của người bệnh
B. Thực hiện nghiêm túc y lệnh của bác sĩ
C. Tạo niềm tin cho người bệnh
@D. Thay đổi thuốc khi bệnh có diễn biến bất thường
67. Trong quan hệ ngũ hành, bệnh mất ngủ do Tâm hỏa vượng là do mối quan hệ
chuyển biến nào dưới đây gây ra:
A. Do thủy khắc hỏa
B. Do thủy ước chế được hỏa
@C. Do mộc sinh hỏa
D. Do kim tương vũ lại hỏa
Về Đầu Trang Go down
https://dieuduonglienthong10.forumvi.com
 
Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Trắc nghiệm về KST sốt rét
» Trắc nghiệm ôn tập bài Amip
» Trắc nghiệm về trùng roi
» Trắc nghiệm về TIẾT TÚC
» Trắc nghiệm về giun

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
LỚP ĐIỀU DƯỠNG DD10LTDK :: MÔN HỌC :: Y học cổ truyền-
Chuyển đến